Giá trị lô hàng | Tìm nguồn | Đàm phán mua hàng |
<150 triệu | 1.000.000 VNĐ/ SKU | 2% giá trị lô hàng (tối thiểu 1.000.000 VNĐ) |
>150 triệu | 1.000.000 VNĐ/ SKU | 1.5% giá trị lô hàng |
STT | Dịch vụ | Đơn vị tính | Đơn giá | Nội dung công việc |
---|---|---|---|---|
1 | Tư vấn thủ tục Xuất nhập khẩu | HS CODE / SKU | 3.000.000 | – Liệt kê các chứng từ cần thiết để xuất/nhập khẩu hàng hóa – Tư vấn liên hệ các phòng ban nhà nước để cấp các chứng từ cần thiết – Tư vấn thuế xuất/nhập và cách giảm thuế (nếu có) – Tư vấn chi phí nhập khẩu dự kiến (hàng hóa có hàng hóa có giấy phép, cần kiểm định của bên thứ ba, thủ tục phức tạp sẽ có phí cộng thêm như: xe oto, xe máy, rượu,…) |
2 | Tư vấn vận hành lô hàng | Lô hàng | 5.000.000 | – Tư vấn thủ tục xuất nhập khẩu – Tư vấn phương thức thanh toán, tính giá bán, giá vốn – Tư vấn lập kế hoạch quản lý lô hàng – Lập bảng chi phí dự kiến cho lô hàng |
3 | Dịch vụ quản lí lô hàng | Lô hàng | 3.000.000 | – Lập kế hoạch giao hàng – Theo dõi hàng hoá, liên hệ với các bên liên quan để sắp xếp công việc – Cập nhật tiến độ lô hàng, dự báo rủi ro – Kiểm tra bộ chứng từ xuất khẩu/nhập khẩu |
Phí ủy thác nhập khẩu khoảng 1% – 3% giá trị lô hàng và tùy theo từng mặt hàng. Chi phí này chưa bao gồm các khoản phát sinh nếu có trong quá trình làm hàng như hàng hoá không đúng thực tế bị phạt, lưu cont, lưu bãi,….
|